Bài 21: Hỏi đường

1. Từ vựng:

えき: Nhà ga

デパート: Trung tâm thương mại

きっさてん: Quán giải khát

コンビニ: Cửa hàng tiện lợi

ほんや: Cửa hàng sách

みち: Con đường

おんなのひと: Người phụ nữ

まっすぐ: Đi thẳng


2. Ngữ pháp:

~~ですね。

Cách sử dụng: Xác nhận lại thông tin.

Ví dụ:

「パーティーは 3じからです。」「はい、3じからですね。 」

「Bữa tiệc bắt đầu từ lúc 3 giờ」「Vâng, từ 3 giờ nhỉ.」

「まっすぐ いってください」「はい、まっすぐですね。」

「Bạn hãy đi thẳng」「Vâng, đi thẳng nhỉ.」


3. Lưu ý:

まっすぐ: Đi thẳng. まっすぐいきます。(Đi thẳng)


4. Ví dụ:

みちを おしえて もらえませんか。Bạn chỉ đường cho tôi được không?

まっすぐ いってください。Bạn hãy đi thẳng.

ほんやへ いきたいです。Tôi muốn đến hiệu sách.

きっさてんは どこですか。Quán giải khát ở đâu vậy?

みちを おしえて もらえませんか。Bạn chỉ đường cho tôi được không?

えきへ いきたいです。Tôi muốn đến nhà ga.

きっさてんが あります。Có quán giải khát.

デパートは どこですか。Trung tâm thương mại ở đâu ?

ほんやへ いきたいです。Tôi muốn đến hiệu sách.

でんきやへ いきたいです。Tôi muốn đến cửa hàng đồ điện.

Để lại một bình luận