Bài 26: Đếm số từ 100-10000

1. Từ vựng:

ひゃく: 100

にひゃく: 200

さんびゃく: 300

よんひゃく: 400

ごひゃく: 500

ろっぴゃく: 600

ななひゃく: 700

はっぴゃく: 800

きゅうひゃく: 900

せん: 1000

にせん: 2000

さんぜん: 3000

よんせん: 4000

ごせん: 5000

ろくせん: 6000

ななせん: 7000

はっせん: 8000

きゅうせん: 9000

いちまん: 10000


2. Ngữ pháp:

Quy tắc đếm số 2:

Khi đếm số có ba chữ số ta sẽ đếm hàng trăm + hàng chục + hàng đơn vị.

Ví dụ : 111  =  100+10+1   =   ひゃくじゅういち

990  =   900+90      =   きゅうひゃくきゅうじゅう

505  =   500+5        =   ごひゃくご

Khi đếm số có bốn chữ số và năm chữ số ta cũng làm tương tự.

Ví dụ : 1234    =  1000+200+30+4  = せんにひゃくさんじゅうよん

12345  =  10000+2000+300+40+5  = いちまんにせんさんびゃくよんじゅうご

Khi đếm số có nhiều hơn năm chữ số ta tách ra bốn số cuối rồi đếm như bình thường.

Ví dụ :  100000 = 10    0000  =  じゅうまん

123456 = 12  3456 = じゅうにまんさんぜんよんひゃくごじゅうろく


3. Lưu ý:

さんびゃく: 300. 300 có cách đọc đặc biệt là byaku chứ không phải hyaku.

ろっぴゃく: 600. 600 có cách đọc đặc biệt là roppyaku.

はっぴゃく: 800. 800 có cách đọc đặc biệt là happyaku.

Từ 20000 đến 90000 không có biến âm.

Để lại một bình luận