1. Từ vựng: くもり: mây まつり: lễ hội あめ: mưa パーティー: bữa tiệc (party) うみ: biển ゆき: tuyết しけん: kì thi せかい: thế giới はじめて: lần đầu tiên たのしい: vui vẻ おもい: nặng かるい: nhẹ あたたかい: ấm áp すずしい: mát mẻ ずっと: luôn luôn, suốt 2. Ví dụ: あめと ゆきと どちらが すきですか。Mưa và tuyết bạn thích cái nào […]
1. Từ vựng: きせつ: mùa はる: xuân なつ: hè あき: thu ふゆ: đông てんき: thời tiết かんたん: đơn giản はやい: nhanh, sớm おそい: chậm, muộn おおい: nhiều すくない: ít とおい: xa ちかい: gần くうこう: sân bay ホテル: khách sạn (hotel) 2. Ví dụ: ダナンは 人が すくなかったが いま おおいです。Đà Nẵng từng rất vắng vẻ nhưng bây giờ thì đông đúc. […]
1. Từ vựng: ピザ: pizza ビール: bia (beer) アイスクリーム: kem (ice cream) オーストラリア: Úc (Australia) がいこく: nước ngoài スープ: súp (soup) カレー: cà ri サンドイッチ: sandwich りんご: táo テニス: tennis ジョギング: đi bộ (jogging) ~ねんかん: ~ năm ~かげつ: ~ tháng ~しゅうかん: ~ tuần います: ở (tồn tại, dành cho người và động vật) 2. Ví dụ: […]
1. Từ vựng: ふうとう: phong bì きって: tem はがき: bưu thiếp りょうしん: cha mẹ きょうだい: anh em あに: anh trai あね: chị gái おとうと: em trai いもうと: em gái ~にん: người ~つ: chiếc ~じかん: ~ tiếng いくつ: bao nhiêu (cái) かかります: tốn (thời gian) どのくらい: bao lâu 2. Ví dụ: どのくらい えいごを べんきょうしましたか。Chị học tiếng Anh được […]
1. Từ vựng: はこ: cái hộp でんち: pin もの: đồ vật うえ: trên した: dưới ひだり: trái みぎ: phải なか: trong まえ: trước うしろ: sau ちかく: gần そと: bên ngoài となり: bên cạnh あいだ: ở giữa いろいろ: đa dạng 2. Ví dụ: ぎんこうの まえに スーパーが あります。Trước ngân hàng có siêu thị. はこの 中に てがみや しゃしんが あります。Trong hộp có thư, ảnh, v… すずきさんは わたしの となりに います。Suzuki […]
1. Từ vựng: おとこのひと: người đàn ông おんなのひと: người phụ nữ おとこのこ: cậu con trai おんなのこ: cô con gái いぬ: con chó ねこ: con mèo れいぞうこ: tủ lạnh けん: tỉnh ドア: cửa (door) ベッド: giường (bed) スイッチ: công tắc (switch) まど: cửa sổ き: cây あります: có (tồn tại, dùng cho đồ vật) います: có […]
Lần đầu tìm hiểu Selenium framework
1. Từ vựng: スポーツ: thể thao (sport) チケット: vé (ticket) アニメ: anime うた: bài hát はやく: nhanh, sớm すき: thích きらい: ghét, không thích おんがく: âm nhạc りょうり: món ăn え: bức tranh どうして: tại sao? すいえい: bơi lội こども: trẻ con じょうず: giỏi, khéo へた: yếu, kém 2. Ví dụ: ねこが すきです。Tôi thích mèo. スポーツが へたです。Tôi […]
1. Từ vựng: あります: có (sở hữu) よく: tốt, rõ (chỉ mức độ) ようじ: việc bận ぜんぜん: hoàn toàn không コンサート: buổi hòa nhạc (concert) こまかいおかね: tiền lẻ わかります: hiểu, nắm được たくさん: nhiều すこし: ít, một ít だいたい: đại khái, đại thế とても: rất, lắm のみもの: đồ uống じかん: thời gian. あまり: không … […]
1. Từ vựng: やま: núi どんな: như thế nào くるま: xe ô tô せいかつ: cuộc sống, sinh hoạt ひと: con người きれい: đẹp, sạch ゆうめい: nổi tiếng しんせつ: thân thiện, tốt bụng たべもの: đồ ăn まち: thành phố ところ: địa điểm, nơi, chỗ にぎやか: náo nhiệt しずか: yên tĩnh げんき: khỏe mạnh べんり: tiện lợi […]