Chương 4: Hồi kết của trận chiến không ra gì!

PHẦN 1 Chúng tôi vội vã chạy đến cổng chính. Mặc trang bị nhẹ – tôi dẫn đầu, sát nút là Aqua và Megumin, còn Darkness – người mặc trang bị nặng, thì đang lẹt đẹt ở tuốt phía sau. “Ồ, quả nhiên vẫn là tên đó sao?” Khi chúng tôi đặt chân đến cổng […]

Chương 3: Nữ thần tự xưng bị ngâm ở trong hồ!

PHẦN 1 “Cậu biết không? Nghe nói tướng quái của ma vương đã chiếm đóng tòa lâu đài bỏ hoang nằm trên ngọn đồi cách thị trấn này không xa đấy.” Tại một góc của quán bar liên kết với phiêu lưu hội. Ngồi nhậu nhàn nhã với một người đàn ông cùng bàn, tôi […]

Chương 2: Báu vật trong tay phải!

PHẦN 1 “Nè, làm thế nào để học skill?” Ngày tiếp theo sau khi hoàn thành nhiệm vụ chinh phạt mấy con ếch. Chúng tôi đang ăn trưa muộn trong quán bar của hội. Trước mắt tôi là Megumin, người không có một đồng xu dính túi và dường như đã không ăn gì cho […]

Chương 1: Nữ thần tự xưng và tái sinh ở thế giới khác!

PHẦN 1 Trên con đường được làm bằng đá, một chiếc xe ngựa chạy tới phát ra tiếng động. “……Thế giới khác. …… Ôi, thật sự là thế giới khác. Vậy là thật sao? Mình có thể dùng phép thuật hay đi phiêu lưu khắp nơi trong thế giới này thật sao?” Nhìn quang cảnh […]

Mở đầu

“Satou Kazuma-san, chào mừng cậu đã đến thế giới sau khi chết. Tuy mới được một lúc nhưng, cậu đã chết, thật không may. Mặc dù rất ngắn ngủi nhưng cuộc sống của cậu đã kết thúc rồi.” Trong căn phòng màu trắng, tôi đột nhiên nghe được những lời như thế. Vì đột nhiên […]

Bài 18: するとおりにしてください

1. Từ vựng: なげます: Ném. ボールを なげます。(Ném bóng) あきらめます: Từ bỏ.  りゅうがくの ゆめを あきらめました。(Tôi đã từ bỏ giấc mơ du học) ちゅういします: Chú ý. 子どもたちに ちゅういします。(Chú ý bọn trẻ) まもります: Giữ( lời hứa), tuân thủ( quy tắc). やくそくを まもります。(Giữ lời hứa) あげます: Tăng lên. ねだんを あげます。(Tăng giá), はこを あげます。(Nâng hộp lên) さげます: Hạ xuống. ねだんを さげます。(Giảm giá), はこを さげます。(Hạ hộp xuống) かなしみ: Nỗi […]

Bài 17: するとおりにしてください

1. Từ vựng: さわぎます: Làm ồn. びょういんで さわがないで ください。(Đừng làm ồn trong bệnh viện) はずします: Rời(ghế,..). せきを はずします。(Rời chỗ ngồi) つたえます: 私は それを 山田さんに つたえます。(Tôi sẽ truyền đạt lại việc đó cho anh Yamada) にげます: Trốn. ライオンは どうぶつえんから にげました。(Sư tử đã trốn thoát khỏi vườn thú) だめな: Không được. この人はからいりょうりがだめです。(Người này không ăn được đồ cay) せき: Chỗ ngồi. せきを はずします。(Rời chỗ ngồi) いりぐち: […]

Bài 16: これはどういう意味ですか

1. Từ vựng: やみます: Tạnh mưa. あめが やみます。(Mưa dừng) はれます: Quang đãng. あしたは はれます。(Ngày mai trời quang) くもります: Có mây. 今日は くもっています。(Hôm nay trời nhiều mây) むりをします: Gắng sức. むりを しないで ください。(Đừng gắng sức) もどります: Quay trở lại. 会社に もどります。(Quay trở lại công ty) ふきます: Thổi (gió thổi). かぜが ふいています。(Gió thổi) なおります: Khỏi. びょうきは なおりました。(Khỏi bệnh) つづきます: Kéo dài. かいぎが つづきます。(Cuộc họp kéo dài) […]

Bài 15: これはどういう意味ですか

1. Từ vựng: ひきます: Bị (cảm). かぜを ひきます。(Bị cảm) ひやします: Làm lạnh. ビールを ひやします。(Làm lạnh bia) うんどうします: Vận động. 毎日 うんどうしています。(Tôi vận động hàng ngày) せいこうします: Thành công. かれは きっと せいこうします。(Anh ấy chắc chắn sẽ thành công) しっぱいします: Thất bại. しけんに しっぱいしました。(Thất bại trong kì thi) ごうかくします: Đỗ. しけんに ごうかくしました。(Đỗ kì thi) しんぱい: Lo lắng. 私は とても しんぱいでした。(Tôi đã rất lo lắng) おかしい: Kì […]