Bài 4: Gặp gỡ

1. Từ vựng: ぎんこう: Ngân hàng びょういん: Bệnh viện だいがく: Đại học にほんごがっこう: Trường tiếng Nhật ホテル: Khách sạn レストラン: Nhà hàng かいしゃ: Công ty どうぞ よろしく おねがいします。: Rất vui được gặp bạn, mong bạn giúp đỡ. 2. Ngữ pháp: N1のN2 N1 là tên cơ quan, tổ chức. N2 là nghề nghiệp Chú ý: の là trợ […]

Bài 3: Gặp gỡ

1. Từ vựng: おはようございます: Chào buổi sáng こんにちは: Chào buổi chiều こんばんは: Chào buổi tối こちら: Đây là かれ: Anh ấy かのじょ: Cô ấy ~さん: là hậu tố thêm vào sau tên người khác khi gọi để thể hiện tính lịch sự. 2. Ngữ pháp: こちらは____です。 Cách sử dụng: Dùng để giới thiệu bạn bè, […]

Bài 2: Giới thiệu bản thân

1. Từ vựng: ぎんこういん: Nhân viên ngân hàng かいしゃいん: Nhân viên công ty いしゃ: Bác sĩ きょうし: Giáo viên がくせい: Học sinh てんいん: Nhân viên cửa hàng 2. Ngữ pháp: N1はN2です。(N1 là N2) Cách sử dụng: Chúng ta đã học mẫu ngữ pháp này ở bài 1 là dùng để giới thiệu tên. Tuy nhiên, […]

Bài 1: Giới thiệu bản thân

1. Từ vựng: わたし: Tôi ベトナム: Việt Nam にほん: Nhật Bản アメリカ: Mỹ ドイツ: Đức ブラジル: Brazin はじめまして: Lần đầu tiên gặp mặt おなまえは?: Tên bạn là gì どうぞ よろしく。: Rất vui được làm quen với bạn. こちらこそ。: Tôi cũng vậy 2. Ngữ pháp: N1はN2です。(N1 là N2) N1 là chủ ngữ, có thể là tôi, bạn, […]

Bài 48: 手伝ってくれますか

1. Từ vựng: つきます: đến コピーします: sao chép チケット: vé (ticket) りゅうがくします: du học せいねん: thanh niên とし: tuổi こと: việc, công việc とります: có tuổi せわ: chăm sóc どうぞおげんきで: chúc sức khỏe がんばります: cố gắng チャンス: cơ hội (chance) 2. Ví dụ: ハリさんは わたしに おかしを くれます。Hari cho tôi cái kẹo. らいしゅう わたしは アメリカに りゅうがくします。Tuần sau tôi đi du học Mỹ. […]

Bài 47: 手伝ってくれますか

1. Từ vựng: あんないします: hướng dẫn くれます: cho てんきん: chuyển công tác おく: trăm triệu グループ: nhóm (group) おかし: bánh kẹo かんがえます: suy nghĩ しょうかいします: giới thiệu せつめいします: giải thích ははのひ: ngày của mẹ おじいさん: ông おばあさん: bà いなか: nông thôn たいしかん: đại sứ quán じゅんび: chuẩn bị 2. Ví dụ: 私は あのおんなのひとに みちを おしえてあげます。Tôi chỉ đường cho […]

Bài 46: どうやって行きますか

1. Từ vựng: こしょう: hỏng ほかに: ngoài ra きをつけます: cẩn thận ききます: hỏi いみ: ý nghĩa おしょうがつ: tết あるきます: đi bộ つれてきます: dẫn tới ひっこしします: chuyển nhà うごきます: hoạt động じぶんで: tự mình とおり: theo như きかい: cơ hội つまみ: núm vặn ぜんぶ: tất cả ことば: từ ngữ こと: điều 2. Ví dụ: このつまみを さわると、おとが おおきくなります。Khi chạm […]

Bài 45: どうやって行きますか

1. Từ vựng: サイズ: kích cỡ (size) みち: con đường おと: âm thanh こうさてん: ngã tư しんごう: đèn giao thông でます: ra ひきます: kéo さわります: sờ まわします: quay, vặn かど: góc たてもの: tòa nhà わたります: đi ngang qua かえます: làm thay đổi ちゅうしゃじょう: bãi đỗ xe はし: cầu 2. Ví dụ: このつまみを さわると、テレビを つけます。Khi chạm vào nút […]

Bài 44: どんなアパートがいいですか

1. Từ vựng: アパート: chung cư やちん: tiền thuê nhà ちきゅう: trái đất しかし: tuy nhiên ただいま: tôi đã về rồi おかえりなさい: chào mừng bạn đã về nhà おめでとうございます: chúc mừng よく: thường xuyên ロボット: robot パリ: Paris ばんりのちょうじょう: vạn lý trường thành でも: nhưng 2. Ví dụ: ここに あるアパートを みてください。Hãy nhìn nhà chung cư ở đây. […]