Bài 43: どんなアパートがいいですか

1. Từ vựng: うまれます: được sinh ra かぶります: đội はきます: mang xỏ きます: mặc おべんとう: cơm hộp ふとん: chăn スーツ: comple (giống vest) ケーキ: bánh (cake) ぼうし: mũ おしいれ: tủ tường kiểu Nhật わしつ: phòng kiểu Nhật めがね: kính コート: áo khoác セーター: áo len かけます: đeo 2. Ví dụ: ぼうしを かぶっている女の ひとは ハリさんです。Người đội mũ kia là […]

Bài 42: 私もそうと思います

1. Từ vựng: おなじ: giống さいきん: gần đây いいます: nói たります: đủ うごきます: chuyển động スピーチ: phát biểu, diễn thuyết ラッシュ: giờ cao điểm (rush hours) ユーモア: hài hước (humor) だいとうりょう: tổng thống しゅしょう: thủ tướng しばらく: nhanh chóng, chốc lát ほんとうに: quả thật là たぶん: có lẽ もちろん: tất nhiên について: về ~ 2. […]

Bài 41: 私もそうと思います

1. Từ vựng: しあい: trận đấu すごい: tuyệt vời, giỏi おはなし: câu chuyện むだ: lãng phí おもいます: nghĩ かちます: thắng まけます: thua やくにたちます: có ích いけん: ý kiến ふべん: bất tiện こうつう: giao thông デザイン: thiết kế (design) ぶっか: vật giá ゆめ: ước mơ きっと: nhất định どうぐ: dụng cụ 2. Ví dụ: このしあいは いいと おもいます。Tôi nghĩ […]

Bài 40: 夏休みはどうするの?

1. Từ vựng: いります: cần はじめ: đầu tiên, ban đầu おわり: kết thúc このあいだ: dạo gần đây けど: nhưng ちゅうがっこう: trường cấp 2 こうこう: trường cấp 3 いりぐち: cửa vào でぐち: cửa ra きっさてん: quán nước ぼく: tôi (dùng cho nam) きみ: bạn (cách gọi người đang nói chuyện với mình) アジア: châu á (asia) […]

Bài 39: 夏休みはどうするの?

1. Từ vựng: しらべます: điều tra, tìm hiểu でんわします: gọi điện thoại しゅうりします: sữa chữa けんがくします: tham quan học tập きもの: kimono ぶっか: vật giá すし: sushi みんなで: mọi người マフラー: khăn quàng cổ ベルト: thắt lưng (belt) サラリーマン: người làm công ăn lương レインコート: áo mưa (raincoat) ビザ: visa ことば: từ ngữ てんぷら: món […]

Bài 38: ダイエットは明日からします

1. Từ vựng: だんだん: dần dần じゅうどう: võ judo もうすぐ: sắp さどう: trà đạo しょどう: thư pháp けんどう: kiếm đạo かぶき: kịch kabuki かんぱい: cạn ly いけばな: nghệ thuật cắm hoa ちょうしが いい: trong tình trạng tốt ちょうしが わるい: trong tình trạng xấu なります: trở thành けんぶつします: xem, tham quan あそびます: chơi パチンコ: trò chơi pachinko 2. […]

Bài 37: ダイエットは明日からします

1. Từ vựng: いちども: một lần cũng không ねむい: buồn ngủ ダイエット: kiêng ăn せんたくします: giặt giũ れんしゅうします: luyện tập そうじします: dọn dẹp とまります: trọ, trú lại のぼります: leo, trèo なんかいも: mấy lần ひ: ngày ゴルフ: golf すもう: sumo つよい: mạnh よわい: yếu いちど: một lần 2. Ví dụ: ふじさんに のぼったことが あります。Tôi từng leo núi Phú Sĩ. […]

Bài 36: 趣味はなんですか

1. Từ vựng: なかなか: mãi mà không ぜひ: nhất định にっき: nhật kí あつめます: tập trung, thu thập けんがくします: tham quan học tập, kiến tập ひきます: đánh đàn, kéo やきそば: mỳ soba xào ピアノ: piano ほんとうですか: thật vậy sao しゅみ: sở thích こくさい: quốc tế せいじ: chính trị まつり: lễ hội けいざい: kinh tế びじゅつ: […]

Bài 35: 趣味はなんですか

1. Từ vựng: さんぽします: đi dạo うたいます: hát あらいます: rửa すてます: vứt うんてんします: lái かえます: đổi, trao đổi よやくします: đặt chỗ, đặt trước げんきん: tiền mặt カード: thẻ (card) どうぶつ: động vật うま: ngựa メートル: mét かちょう: tổ trưởng ぶちょう: trưởng phòng しゃちょう: giám đốc 2. Ví dụ: リン:マリさんのしゅみは なんですか。Linh: Sở thích của Mari là gì. […]

Bài 34: どうしましたか?

1. Từ vựng: かぜを ひきます: bị cảm しゅっちょうします: đi công tác までに: cho tới trước khi ほけんしょう: thẻ bảo hiểm ざんぎょうします: tăng ca いたい: đau もんだい: vấn đề, bài tập のど: cổ họng かえします: trả lại だします: đưa ra, nộp (báo cáo, bài tập …) こたえ: câu trả lời おだいじに: chúc anh/chị sớm khỏi bệnh ですから: […]