Bài 13: ごめんください

1. Từ vựng: プレゼント: quà tặng (present) おみやげ: quà lưu niệm にもつ: đồ đạc, hành lý シャツ: áo sơ mi りょこう: du lịch おかね: tiền きっぷ: vé あげます: cho, tặng もらいます: nhận かします: cho mượn, cho vay かります: mượn, vay おしえます: dạy ならいます: học tập かけます: gọi (điện thoại) おくります: gửi 2. Ví dụ: ゆきさんは マリさんに くだものを あげます。Yuki […]

Bài 12: いっしょに行きませんか

1. Từ vựng: おちゃ: trà みせ: cửa hàng いっしょに: cùng nhau すいます: hút (thuốc) ききます: nghe くだもの: hoa quả ぎゅうにゅう: sữa bò ちょっと: một chút やさい: rau củ レストラン: nhà hàng (restaurant) にわ: sân vườn あいます: gặp よみます: đọc レポート: báo cáo みます: xem, nhìn 2. Ví dụ: としょかんで 本を よみます。Tôi đọc sách ở thư viện. いっしょに かえりませんか。Mình […]

Bài 11: いっしょに行きませんか

1. Từ vựng: てがみ: thư たべます: ăn にく: thịt とります: chụp (ảnh) しゃしん: ảnh サッカー: bóng đá ごはん: cơm たまご: trứng かいます: mua します: làm, chơi のみます: uống しゅくだい: bài tập về nhà みず: nước さかな: cá かきます: viết 2. Ví dụ: みずを のみます。Tôi uống nước. ごはんを たべます。Tôi ăn cơm. しゅくだいを します。Tôi làm bài tập về nhà. てがみを かきます。Tôi […]

Bài 10: 甲子園へ行きますか

1. Từ vựng: ひとりで: một mình あるいて: đi bộ じてんしゃ: xe đạp タクシー: taxi バス: xe buýt (bus) ちかてつ: tàu điện ngầm でんしゃ: tàu điện しんかんせん: tàu shinkansen (tàu điện cao tốc của Nhật) ひこうき: máy bay かのじょ: cô ấy かれ: anh ấy かぞく: gia đình ともだち: bạn bè きょねん: năm ngoái ことし: năm nay […]

Bài 9: 甲子園へ行きますか

1. Từ vựng: たんじょうび: sinh nhật はくぶつかん: viện bảo tàng いきます: đi きます: đến かえります: về がっこう: trường học こうえん: công viên どういたしまして: không có gì đâu ~や: cửa hàng gì đó なんがつ: tháng mấy なんにち: ngày mấy, mấy ngày いつ: khi nào えいがかん: rạp chiếu phim スーパー: siêu thị えき: nhà ga 2. Ví […]

Bài 8: そちらは何時から何時まですか

1. Từ vựng: げつようび: thứ hai かようび: thứ ba すいようび: thứ tư もくようび: thứ năm きんようび: thứ sáu どようび: thứ bảy にちようび: chủ nhật おととい: hôm kia きのう: hôm qua きょう: hôm nay あした: ngày mai あさって: ngày kia けさ: sáng nay やすみます: nghỉ おわります: kết thúc 2. Ví dụ: けさ 9じに おきました。: Sáng nay tôi dậy […]

Bài 7: そちらは何時から何時まですか

1. Từ vựng: かいぎ: cuộc họp としょかん: thư viện しけん: kiểm tra ぎんこう: ngân hàng いま: bây giờ ゆうびんきょく: bưu điện デパート: bách hóa ごぜん: sáng ごご: chiều なんじ: mấy giờ なんぷん: mấy phút べんきょうします: học おきます: thức dậy ねます: ngủ はたらきます: làm việc 2. Ví dụ: いま なんじですか。Bây giờ là mấy giờ? わたしは 8じから 5じまで はたらきます。: Tôi làm […]

Bài 6: これをください

1. Từ vựng: たばこ: thuốc lá ブラジル: Brazin いくら: bao nhiêu tiền トイレ: nhà vệ sinh (toilet) どこ: ở đâu エレベーター: thang máy (elevator) えん: yên でんわ: điện thoại ドン: đồng おくに: nước (của anh / chị / bạn) かんこく: Hàn Quốc うち: nhà ドイツ: Đức ちか: tầng hầm すみません: xin lỗi 2. Ví dụ: […]

Bài 5: これをください

1. Từ vựng: じむしょ: văn phòng かいぎしつ: phòng họp しょくどう: nhà ăn ネクタイ: cà vạt (necktie) くつ: giày へや: căn phòng ありがとう: cảm ơn ワイン: rượu vang (wine) ロビー: tiền sảnh なんがい: tầng mấy エスカレーター: thang cuốn (escalator) きょうしつ: phòng học うりば: quầy bán かいだん: cầu thang うけつけ: quầy lễ tân 2. Ví dụ: かいぎしつは ここです。: […]

Bài 4: ほんの気持ちです

1. Từ vựng: ~ご: tiếng ~ コーヒー: cà phê (coffee) ボールペン: bút bi なん: cái gì チョコレート: sô cô la (chocolate) めいし: danh thiếp しゃいん: nhân viên công ty そうです: đúng vậy びょういん: bệnh viện だいがく: đại học ざっし: tạp chí てちょう: sổ tay ノート: vở (note) いす: ghế ラジオ: radio 2. Ví dụ: このしんぶんは だれの ですか。: […]